Ford Everest Số Sàn
Ford Everest số sàn mới phản ánh các chuẩn mực huyền thoại của Ford về kết cấu vững chắc, đảm bảo khả năng chinh phục mọi địa hình. Ford Everest mới vượt xa các loại xe khác cùng dòng nhờ động cơ Duratorq TDCi 2.5L vô địch với công suất 143PS và mô men xoắn 330Nm. Ngoài ra, hệ thống khung gầm chắc chắn với kết cấu các dầm bậc thang gối lên nhau càng làm tăng thêm độ vững chãi của xe . Hãy cảm nhận sức mạnh đích thực khi tăng tốc và tạo dấu ấn riêng cả bạn
Phong cách mạnh mẽ ấn tượng Ford Everest số sàn
Cụm đèn pha kiểu dáng khí động học kết hợp với lưới tản nhiệt phía trước được thiết kế tinh tế tôn thêm sức mạnh và phong cách hiện đại cho chiếc xe của bạn
Cảm giác lái tốt hơn trên mọi địa hình
Bám đường tốt hơn, tính vận hành và cân bằng tốt hơn với bánh xe và vành hợp kim nhôm đúc 18″
Lái xe dễ dàng
An toàn hơn với gương chiếu hậu có góc nhìn rộng hơn và đèn báo rẽ tích hợp trên gương.
Tem trang trí sườn xe
Tem trang trí sườn xe tăng thêm vẻ năng động và tinh tế cho chiếc xe của bạn
Không gian rộng rãi và tiện nghi
Everest mới cung cấp cho bạn tất cả mọi thứ từ sự thoải mái của ghế ngồi bọc da và ghế ngồi cho đến 7 chỗ để chân rộng rãi, giắc cắm dành cho iPod của bạn và CD tương thích MP3 6 đĩa 6 loa, làm cho mỗi cuộc hành trình, dù bạn đi đâu, vẫn luôn có cảm giác thoải mái nhất . Với không gian chứa đồ sáng tạo, nội thất sang trọng và một bảng điều khiển cao cấp, là nơi duy nhất bạn ngồi trên dù bạn đi bất cứ nơi nào. Cửa sau mở sang một bên giúp bạn đến hàng ghế sau và để hành lý dễ dàng hơn. Hàng ghế thứ 2 gập kép và có thể tháo rời cung cấp cho bạn nhiều không gian hơn để giải quyết những kỳ nghỉ với túi xách quá khổ và thiết bị mang theo, hoặc chỗ để chú chó thân yêu của bạn..
Saigon Ford
Đại Diện Kinh Doanh: Phan Văn Triều. Hotline 0919997107
61A Cao Thắng Phường 3 . Quận 3, TPHCM
104 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp.HCM.
Saigon Ford – Đại lý ủy quyền đầu tiên và lớn nhất của Ford Việt Nam tại miền Nam Việt nam: Chuyên cung cấp các dòng xe Ford lắp ráp và nhập khẩu như Ford Everest, Focus, Fiesta, Mondeo, Escape, Transit, Ranger và các loại xe Ford nhập khẩu khác. Đặt biệt có kinh doanh mua và bán các dòng xe Ford cũ có Bảo hành chính Hãng 1 năm hoặc 12.000 km, đổi xe cũ các hãng lấy xe Ford mới hoặc cũ thủ tục nhanh chóng và đơn giản có lợi cho người sử dụng nhất.
Thông Số Kỹ Thuật
Hệ thống phanh | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | Phanh tang trống, có van điều hòa lực phanh theo tải trọng | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | |
Hệ thống phanh thắng | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không | Thủy lực có trợ lực chân không | |
Cỡ lốp | 255/60R18 | 255/60R18 | 255/60R18 | |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc |
An toàn | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có | |
Hai túi khí phía trước | Có | Có | Có | |
Hai túi khí bên hông | Không | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Động cơ | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Động cơ | Động cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo diesel 2.5L TDCi, trục cam kép 16 van có làm mát khí nạp | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2499 | 2499 | 2499 | |
Đường kính x Hành trình | 93 X 92 | 93 X 92 | 93 X 92 | |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 141 / 3500 | 141 / 3500 | 141 / 3500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 330 / 1800 | 330 / 1800 | 330 / 1800 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 71L | 71L | 71L | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage – 2 | EURO Stage – 2 | EURO Stage – 2 |
Hộp số | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Hệ thống truyền động | Truyền động cầu sau / 4×2 | Bốn bánh chủ động / 4×4 | Truyền động cầu sau / 4×2 | |
Hộp số | 5 số tay | 5 số tay | 5 số tự động | |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa |
Hệ thống treo | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống lái | ||||
---|---|---|---|---|
Everest XLT 4×2 | Everest XLT 4×4 | Everest Limited 4×2 | ||
Trợ lực lái | Có | Có | Có | |
Trục lái điều khiển độ nghiêng | Có | Có | Có | |
Hệ thống ga tự động | Không | Không | Có | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 6.2 | 6.3 | 6.3 |