Chevrolet Aveo 2013
Chevrolet Aveo 2013 được GM Việt Nam chính thức ra mắt ngày hôm nay 16/9 với giá khởi điểm 435 triệu cho bản MT, 469 triệu cho bản AT.
Trước hết, GM Việt Nam hầu như không có sự phân biệt giữa bản MT và AT ngoài khác biệt về truyền động và giá bán. Cả hai phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5L với công suất khá thấp, chỉ 84 mã lực tại 5600 vòng/phút và momen xoắn cực đại 128 Nm tại 3000 vòng/phút được lấy từ thế hệ Gentra trước đó. Khách hàng được lựa chọn hộp số sàn 4 cấp, hoặc hộp số tự động 5 cấp.
Về thiết kế, ngoại hình của Aveo khá lành, không hấp dẫn như Honda City mới, nhưng đặc sắc hơn so với Nissan Sunny. Một vài điểm cộng của thiết kế là cảm hứng thể thao thể hiện ở cản trước mạ crôm với lưới tản nhiệt kép bản rộng; Đèn sương mù được đặt ở vị trí thấp trong hốc hút khí ở cả hai bên lưới tản nhiệt và cánh gió lớn phía sau xe. Xe trang bị lazang 5 chấu vành đúc kích thước 15 inch cho cả 2 phiên bản.
Nội thất xe không có nhiều điểm nhấn với ghế nỉ, điều hòa chỉnh tay cho cả 2 phiên bản. Chevrolet Aveo 2013 trang bị tay nắm cửa mạ crôm, vô lăng 4 chấu điều chỉnh, đèn khoang hành lý cùng hệ thống âm thanh hiện đại với ổ CD 6 ổ đĩa, MP3 và cổng kết nối AUX, 4 loa và khóa điều khiển từ xa.
Chevrolet Aveo 2013 có hệ thống an toàn gồm túi khí cho người lái và hành khách phía trước, phanh đĩa phía trước và phanh trống phía sau, kết hợp cùng hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống cảnh báo thắt dây an toàn.
Bảng Giá Xe Đã Bao Gồm VAT:
435 triệu cho bản MT
469 triệu cho bản AT.
Vui lòng liên hệ Hotline 0919997107 để biết thêm chi tiết
Thông số kỹ thuật của Chevrolet Aveo 2013
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||
Mẫu xe |
1.5 MT |
1.5 AT |
Động cơ và hệ truyền động | ||
Loại động cơ |
1.5 SOHC, MPI |
|
Dung tích xy-lanh(cc) |
1,498 |
|
Tỉ số nén |
9.5:1 |
|
Công suất cực đại (kw tại v/ph) |
62/5,600 |
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm tại v/ph) |
128/3,000 |
|
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số tự động 4 cấp |
Phanh | ||
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
|
Phanh sau |
Tang trống |
|
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4,310 x 1,710 x 1,505 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,480 |
|
Khoảng trống khung gầm (mm) |
130 |
|
Khoảng cách trục trước (mm) |
1,450 |
|
Khoảng cách trục sau (mm) |
1,430 |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1,055 |
1,135 |
Trọng lượng toàn tải cho phép (kg) |
1,380 |
1,502 |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.03 |
|
Cỡ lốp |
185/55R15 |
|
Kích thước mâm bánh |
15 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu (l) |
45 |